Thứ Sáu, 25 tháng 1, 2013

Bảng tổng hợp một số thuốc hay dùng trên lan

Bảng tổng hợp một số thuốc hay dùng trên lan:
LoạiTên thuốcTên hoạt chấtLiều lượngGhi chú
Côn trùngPlutel 0.9 EC;VibamecAbamectinSâu, dòi đục lá
Decis 2.5 ECDeltamethrin1cc/lTiếp xúcSâu
InsecticideFipronil - 9.1%Mối
BasudinKiến, mối
TERMIDOR 25 ECPhenylpyrazolMối, kiến
Padan 95 SP2g/lTiếp xúc,Sâu rầy
Sherzol 205ECCypermethrin2cc/lSâu, rệp, bọ trĩ
FENBIS 25ECDimethoate 21.5% +
Fenvalerate 3.5%
Tiếp xúc, nội hấpSâu, rệp
Pyrinex 20ECChlorpyrifos 20%3cc/lTiếp xúc, xông hơiSâu, kiến
Trebon 10NDEtofenprox (min 96%)Sâu khoang
Patox 95SPCartap1g/lTiếp xúc, nội hấpSâu rầy
Actara 25WGThiamethoxam0.1g/lSâu, rầy, rệp, bọ trĩ
Molucide, Moi oc 6HỐc sên
Deadline BullétMetaldehde 4%Ốc sên
Permethrin 50EC 100mlỐc sên
Helix 500WPMetaldehydeỐc sên
Protein thuỷ phânSofri protein 10DDRuồi
Rầy rệpKelthane 18.5ECDicofol 18.5%1-2cc/lNhện đỏ
Serpa2g/lNhện đỏ, rệp vàng
Bassa 50NDFenobucarb 50%2g/lRệp vàng, bọ trĩ, sâu
Comite 73 EC (Propazite)2-3cc/lNội hấpNhện
Bi-58 40ECDiazinon 5% + Isoprocarb 5%Rệp sáp
Danitol 10ECFenpropathrin 10%3cc/lthẩm thấu, xông hơiNhện đỏ, rầy rệp
Supracid 40ED/NDRệp sáp, rệp trắng, rầy rệp
Suprathion 40EC
Bitox 40ECRầy
Ofatox 400ECFenitrothion, TrichlorfonRệp
Sago super 20ECChlorpyrifos Methyl2.5cc/lXông hơiRệp vảy (nhúng), rệp sáp
Malathion5g/4lBọ trĩ, rệp vảy
Dragon + SK 99Chlorpyrifos Ethyl5cc+20cc/8lBọ trĩ
NấmZineb Bul 80 WPZineb2g/lTiếp xúcĐốm vòng
Dithane M45 80WPMancozebThán thư, đốm lá, cháy lá
Alfamil 25WPMetalaxyl 95%Thối nhũng
Dipomate 80WPThán thư
Vicarben, Carben zinCarbendazime
Aliette 800 WGFosetyl Aluminium (min 95 %)2g/lNội hấp
Trineb 80WPManeb2g/lThán thư
Topsin M 70WPThiophanate-methyl: 70%Mốc xám, thán thư
Score 250 ECDifenoconazole1g/lThán thư, đốm vòng
Validacin 5L, Vanicide 3SLViladamycinThối rễ
Ridomyl 72WP, Mexyl 72WPMetalaxyl 8%+Mancozeb 64%Thán thư
Alpine 80WDGFosetyl-Aluminium 80%
Benlate 50WP1g/l
Cerezan1g/l
Vi trùngStarner 20WPOxolinic acid (min 93 %)Thối nhũng
Ditacin 8LNingnamycin 8%Nội hấpVi khuẩn, vi rút, nấm
Kasuran 47WPKasugamycin 2% +
Copper Oxychloride 45%
Thán thư, thối nhũng
Kasumin 2LKasugamycin 70%Thối vi khuẩn
New kasuranKasugamycin 0.6% + Copper Oxychloride 16 %Héo rũ, rỉ sắt
Coc 85Copper Oxychloride
Streptomycin + Tetracyline1g+2viên/1.5l
Stetomycin 5.4% + Copper Oxychloride 6.6%
Benkocid, benkonaBenzalkonium Chloride6-7cc/ lSát khuẩn, rêu
Rong rêuPhysan 20Quaternary Ammonium Salts20%Sát khuẩn, rêu
Viết tắt
ND: Nhũ dầu
BTN: Bọt thấm nước
LĐ: Lượng độc
Hạt (Granules - GR).
- Dung dịch đậm đặc (Solution concentrates - SL).
- Nhũ tương đậm đặc (Emulsifiable concentrates - EC).
- Nhũ tương cô đặc (Concentrated emulsion - CE).
- Bột thấm nước (Wetlatle powders - WP).
- Huyền phù đậm đặc (Suspension concentrates - SC).
- Nhũ tương dầu/ nước (O/W emulsions - EW).
- Nhũ tương - huyền phù (Suspoemulsions - SE).
- Vi nhũ tương (Microemulsions - ME).
- Hạt phân tán trong nước (Water - dispersible granules - WG).
- Huyền phù vi nang (Microcapsulated suspension - CS).
- Thuốc xử lý hạt giống (Seed treatments - DS, WS, LS, FS).